Các bài viết cũ
Biến tần giá rẻ – chất lượng tốt.
Bình Dương Automatic Electrical JSC, là đại lý chính thức cung cấp các thiết bị hãng OMRON và biến tần INVT.
Cam kết bán hàng với giá tốt nhất, đặc biệt là biến tần INVT giá thấp nhất thị trường, chất lượng tốt, công nghệ Đức, Lắp ráp tại Trung Quốc.
Hỗ trợ chu đáo nhất, bảo hành dài hạn lên tới 18 tháng, Bảo trì liên tục.
Hướng dẫn Kỹ thuật miễn phí, cài đặt lắp đặt biến tần các loại.
■ CHE100 loại điều khiển sensorless vector, công suất từ 0.4 đến 11KW
■ CHF100A loại thông dụng, đa năng dải công suất rộng (0.75-3000KW)
■ CHV100 loại điều khiển vector vòng kín (1.5-3000KW)
■ CHV110 loại tiết kiệm năng lượng bên trong (7.5-110KW)
■ CHV130 loại đặc biệt cho điều khiển đồng bộ (1.5-110KW)
■ CHV150 loại tốc độ cao (0-3000Hz 1.5-22KW)
■ CHV160A loại biến tần đặc biệt cho nhiều loại bơm nước (5.5-350KW)
■ CHV180 loại biến tần đặc biệt cho thang máy (4-30KW)
■ CHV190 loại biến tần đặc biệt cho cần trục, cẩu tháp (4-500KW)
■ CHA100 loại điều khiển vector bốn góc phân từ (75-1200KW)
■ CHV loại biến tần trung áp (1140V 15-1500KW)
■ CHH100 loại biến tần cao áp (3.3KV/6.6KV/10KV 185-7100KW)
■CHS100 điều khiển Servor (0.1-2KW)
■ DBU series braking unit
■ RBU series regenerative braking unit.
Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.
Liên hệ để có giá tốt nhất.
Lê Long
HP: .094 8956 835
lelong.aec@gmail.com
ỨNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN CHF100A INVT
CHF100A ĐA NĂNG, THÔNG DỤNG CÔNG SUẤT TỪ 0.75 – 3000 KW
● Ứng dụng:
Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….
Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Cảo đùn: Điều khiển ổn định tốc độ cảo đùn, khởi động êm, giảm dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo vệ trục vít… Đồng bộ tốc độ chính xác với các lô kẹp, dàn kéo căng, lô làm mát giúp vận hành dễ dàng cho tốc độ cao, tăng năng suất, giảm phế phẩm, đồng thời nâng cao hệ số công suất và tiết kiệm điện.
Dàn kẹp, lam, lô 8 ống: chức năng điều khiển sensorless vector ổn định tốc độ và đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng, nâng cao sản lượng và chất lượng sản phẩm, bảo vệ động cơ và khả năng hãm tái sinh giúp tiết kiệm điện.
Lô cuộn, dàn thu, dàn rải: chức năng điều khiển moment cho chất lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu cuộn và có khả năng chỉnh lực căng chính xác ở tốc độ cao. Thuật toán cho phép nhận tín hiệu điều khiển hai kênh: Moment và tốc độ để ổn định lực căng và tốc độ bất kể khi đường kính cuộn thay đổi giúp tăng sản lượng và chất lượng cuộn.
Điều khiển đồng bộ tốc độ cao cho máy xeo giấy:
CHF100A đồng bộ tốc độ giữa các lô giấy bằng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ lệ và truyền xung tốc độ cao HDI – HDO, khả năng chống nhiễu cực tốt, đồng bộ tốc độ tăng – giảm tuyến tính chính xác, có đầy đủ chức năng cao cấp về tinh chỉnh tỉ lệ, tăng/ giảm tốc tạm thời để khử độ căng chùn giấy và chống đứt giấy, điều chỉnh lực căng cuộn tự động. Hệ thống được kết nối cho hãm tái sinh đồng bộ nên rất tiết kiệm điện. Biến tần kết nối được đồng thời 2 màn hình và có thể kéo xa đến 150mét bằng cáp mạng giúp thuận tiện cho giám sát cả trong tủ biến tần và bên ngoài bàn vận hành trung tâm, dễ dàng vận hành máy nhanh và chính xác lên tốc độ cao, giúp giảm thiểu phế phẩm và tăng cao sản lượng.
Hệ thống điều khiển thân thiện, dễ vận hành cho tốc độ cao và ổn định, được thiết kế hoàn toàn dựa trên các tính năng có sẵn của biến tần, không cần sử dụng PLC, tiết kiệm không gian và vật tư linh kiện phụ trợ giúp giảm giá thành, có đầy đủ tất cả các tính năng cao cấp cho vận hành và giám sát máy xeo giấy, tiết kiệm năng lượng tối đa.
Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không: CHF100A được thiết kế với hai cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm chi phí đầu tư khi ứng dụng ở chế độ tải nhẹ như là bơm và quạt. Chế độ tự động ổn áp ngỏ ra AVR thông minh, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng, tự động điều chỉnh moment ngõ ra khi non tải. Thuật toán điều khiển PID có thể tự động điều chỉnh lưu lượng, áp suất, nhiết độ và rất hiệu quả cho tiết kiệm năng lượng.
Điều khiển ổn áp và tiềt kiệm điện cho máy nén khí: Biến tần CHF100A giúp khởi động êm, giảm dòng khởi động và bảo vệ động cơ. Dừng động cơ khi máy chạy không tải. Thuật toán PID tự động điều chỉnh tốc độ động cơ để ổn định áp suất đúng theo nhu cầu sử dụng thực tế và năng lượng điện sẽ được tiết kiệm tối đa.
Biến tần CHF100A đa năng, ứng dụng trong hầu hết các máy móc công nghiệp, điều khiển bơm quạt… và tiết kiệm năng lượng.
Biến tần invt – Giá rẻ – Chất lượng tốt.
CHV190 – CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ | |
XEM CHI TIẾT >> | |
CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG
CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG
Công suất: 0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn: 220V / 380V ± 15
Mô Tả Sản Phẩm:
● Nguồn vào/ ra:
– Điện áp vào: 380/220V±15%
– Tần số vào: 47~63Hz
– Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz
● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
– Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
– Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.
● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID,
có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ và 16 cấp thời gian đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha,
lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.
Huong dan su dung CHF100A – tieng viet
Model | Công suất(KW) | Dòng vào (A) | Dòng ra (A) |
1AC 220V ±15% | |||
CHF100A-1R5G-S2 | 1.5 | 14.2 | 7 |
CHF100A-2R2G-S2 | 2.2 | 23 | 10 |
3AC 220V ±15% | |||
CHF100A-0R7G-2 | 0.75 | 5 | 7 |
CHF100A-1R5G-2 | 1.5 | 7.7 | 10 |
CHF100A-2R2G-2 | 2.2 | 11 | 4.5 |
CHF100A-004G-2 | 4.0 | 17 | 7 |
CHF100A-5R5G-2 | 5.5 | 21 | 10 |
CHF100A-7R5G-2 | 7.5 | 31 | 16 |
CHF100A-011G-2 | 11.0 | 43 | 20 |
CHF100A-015G-2 | 15.0 | 56 | 30 |
CHF100A-018G-2 | 18.5 | 71 | 42 |
CHF100A-022G-2 | 22.0 | 81 | 55 |
CHF100A-030G-2 | 30.0 | 112 | 70 |
CHF100A-037G-2 | 37.0 | 132 | 80 |
CHF100A-045G-2 | 45.0 | 163 | 110 |
CHF100A-055G-2 | 55.0 | 181 | 190 |
3AC 380V ±15% | |||
CHF100A-1R5G/2R2P-4 | 1.5 | 5.0 | 3.7 |
CHF100A-2R2G/004P-4 | 2.2 | 5.8 | 5 |
CHF100A-004G/5R5P-4 | 4.0/5.5 | 10/15 | th9-13 |
CHF100A-5R5G/7R5P-4 | 5.5/7.5 | 15/20 | 13/17 |
CHF100A-7R5G/011P-4 | 7.5/11 | 20/26 | 17/25 |
CHF100A-011G/015P-4 | 11/15 | 26/35 | 25/32 |
CHF100A-015G/018P-4 | 5/ 18.5 | 35/38 | 32/37 |
CHF100A-018G/022P-4 | 8.5/ 22 | 38/46 | 37/45 |
CHF100A-022G/030P-4 | 22/30 | 46/62 | 45/60 |
CHF100A-030G/037P-4 | 30/37 | 62/76 | 60/75 |
CHF100A-037G/045P-4 | 37/45 | 76/90 | 75/90 |
CHF100A-045G/055P-4 | 45/55 | 90/105 | 90/110 |
CHF100A-055G/075P-4 | 55/75 | 105/ 140 | 110/ 150 |
CHF100A-075G/090P-4 | 75/90 | 140/ 160 | 150/ 176 |
CHF100A-090G/110P-4 | 90/110 | 160/ 210 | 176/ 210 |
CHF100A-110G/132P-4 | 110/132 | 210/ 240 | 210/ 250 |
CHF100A-132G/160P-4 | 132/160 | 240/ 290 | 250/ 300 |
CHF100A-160G/185P-4 | 160/185 | 290/ 330 | 300/ 340 |
CHF100A-185G/200P-4 | 185/200 | 330/ 370 | 340/ 380 |
CHF100A-200G/220P-4 | 200/220 | 370/ 410 | 380/ 415 |
CHF100A-220G/250P-4 | 220/250 | 410/ 460 | 415/ 470 |
CHF100A-250G/280P-4 | 250/280 | 460/ 500 | 470/ 520 |
CHF100A-280G/315P-4 | 280/315 | 500/ 580 | 520/ 600 |
CHF100A-315G/350P-4 | 315/350 | 580/ 620 | 600/ 640 |
CHF100A-350G-4 | 350 | 620 | 640 |
CHF100A-400G-4 | 400 | 670 | 690 |
CHF100A-500G-4 | 500 | 835 | 860 |
CHF100A-560G-4 | 560 | 920 | 950 |
Bien tan Powtran, biến tần Powtran và các phục kiện
Features
for improving power factor. 220V,380V,440V,480V,575V,690V AC input &output choke.DC choke
Applications
USing in input , output of frequency inverter!
Download >> Manual & Catalog
Biến tần iP5A
Biến tần IP5 ứng dụng các chức năng tiêu chuẩn cho hoạt động của bơm và quạt. IP5 tối ưu hoá hiệu suất cho bơm, quạt. Bạn có thể tối ưu hoá hệ thống trong môi trường sử dụng và giảm chi phí hệ thống. Công suất 5,5 ~ 90kW.
Model | Công suất | Model | Công suất |
IP5A SERIES- 3 PHASE 440V | IP5A SERIES- 3 PHASE 220V | ||
SV055IP5A-4NE | 5.5kW | SV055IP5A-2NE | 5.5kW |
SV075IP5A-4NE | 7.5kW | SV075IP5A-2NE | 7.5kW |
SV110IP5A-4NE | 11kW | SV110IP5A-2NE | 11kW |
SV150IP5A-4No | 15kW | SV150IP5A-2No | 15kW |
SV185IP5A-4No | 18.5kW | SV185IP5A-2No | 18.5kW |
SV220IP5A-4No | 22kW | SV220IP5A-2No | 22kW |
SV300IP5A-4No | 30kW | SV300IP5A-2No | 30kW |
SV370IP5A-4o | 37kW | ||
SV450IP5A-4o | 45kW | ||
SV550IP5A-4o | 55kW | ||
SV750IP5A-4o | 75kW | ||
SV900IP5A-4o | 90kW | ||
SV1100IP5A-4ol | 110kW | ||
SV1320IP5A-4ol | 132kw | ||
SV1600IP5A-4ol | 160kW | ||
SV2200IP5A-4ol | 220kW | ||
SV2800IP5A-4ol | 280kW | ||
SV3150IP5A-4o | 315kW | ||
SV3750IP5A-4o | 375kW | ||
SV4500IP5A-4o | 450kW |